1 |
gương phẳnggương phẳng có bề mặt phẳng, nhẵn bóng, soi được hình ảnh của mình
|
2 |
gương phẳnggương phẳng là những vật có bề mặt phẳng được đánh nhẵn bóng như mặt nước phẳng lặng,gương soi mặt,...
|
3 |
gương phẳngGương phẳng là gương có bề mặt là một phần của mặt phẳng hay không có mặt cong,từ một tấm kính và đằng sau được tráng một lớp bạc phản xạ tốt hơn nên có thể phản xạ lại toàn bộ ánh sáng. [..]
|
4 |
gương phẳngGương có mặt phẳng như gương soi mặt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gương phẳng". Những từ có chứa "gương phẳng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . san phẳng phẳng [..]
|
5 |
gương phẳng Gương có mặt phẳng như gương soi mặt.
|
6 |
gương phẳnggương có mặt phản xạ là một phần mặt phẳng.
|
7 |
gương phẳngGương có mặt phẳng như gương soi mặt.
|
<< tốt tươi | huyết tương >> |